Tính giá trị
3
Phân tích thành thừa số
3
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2^{-2}+\left(2^{1}\right)^{-3}}{2^{-3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 2 với -1 để có kết quả -2.
\frac{2^{-2}+2^{-3}}{2^{-3}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân 1 với -3 để có kết quả -3.
\frac{\frac{1}{4}+2^{-3}}{2^{-3}}
Tính 2 mũ -2 và ta có \frac{1}{4}.
\frac{\frac{1}{4}+\frac{1}{8}}{2^{-3}}
Tính 2 mũ -3 và ta có \frac{1}{8}.
\frac{\frac{3}{8}}{2^{-3}}
Cộng \frac{1}{4} với \frac{1}{8} để có được \frac{3}{8}.
\frac{\frac{3}{8}}{\frac{1}{8}}
Tính 2 mũ -3 và ta có \frac{1}{8}.
\frac{3}{8}\times 8
Chia \frac{3}{8} cho \frac{1}{8} bằng cách nhân \frac{3}{8} với nghịch đảo của \frac{1}{8}.
3
Nhân \frac{3}{8} với 8 để có được 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}