Tính giá trị
5
Phân tích thành thừa số
5
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { ( 2 ^ { \frac { 3 } { 5 } } \cdot 5 ^ { \frac { 2 } { 3 } } ) ^ { 15 } } { 10 ^ { 9 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(2^{\frac{3}{5}}\right)^{15}\times \left(5^{\frac{2}{3}}\right)^{15}}{10^{9}}
Khai triển \left(2^{\frac{3}{5}}\times 5^{\frac{2}{3}}\right)^{15}.
\frac{2^{9}\times \left(5^{\frac{2}{3}}\right)^{15}}{10^{9}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân \frac{3}{5} với 15 để có kết quả 9.
\frac{2^{9}\times 5^{10}}{10^{9}}
Để nâng lũy thừa của một số thành một lũy thừa khác, hãy nhân các số mũ với nhau. Nhân \frac{2}{3} với 15 để có kết quả 10.
\frac{512\times 5^{10}}{10^{9}}
Tính 2 mũ 9 và ta có 512.
\frac{512\times 9765625}{10^{9}}
Tính 5 mũ 10 và ta có 9765625.
\frac{5000000000}{10^{9}}
Nhân 512 với 9765625 để có được 5000000000.
\frac{5000000000}{1000000000}
Tính 10 mũ 9 và ta có 1000000000.
5
Chia 5000000000 cho 1000000000 ta có 5.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}