Tìm x
x>-\frac{7}{8}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
3\left(1-x\right)^{2}-2\left(x-1\right)<12+3x^{2}
Nhân cả hai vế của phương trình với 6, bội số chung nhỏ nhất của 2,3. Vì 6 có giá trị dương nên chiều của bất đẳng thức không đổi.
3\left(1-2x+x^{2}\right)-2\left(x-1\right)<12+3x^{2}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(1-x\right)^{2}.
3-6x+3x^{2}-2\left(x-1\right)<12+3x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 3 với 1-2x+x^{2}.
3-6x+3x^{2}-2x+2<12+3x^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với x-1.
3-8x+3x^{2}+2<12+3x^{2}
Kết hợp -6x và -2x để có được -8x.
5-8x+3x^{2}<12+3x^{2}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
5-8x+3x^{2}-3x^{2}<12
Trừ 3x^{2} khỏi cả hai vế.
5-8x<12
Kết hợp 3x^{2} và -3x^{2} để có được 0.
-8x<12-5
Trừ 5 khỏi cả hai vế.
-8x<7
Lấy 12 trừ 5 để có được 7.
x>-\frac{7}{8}
Chia cả hai vế cho -8. Vì -8 có giá trị âm nên chiều của bất đẳng thức thay đổi.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}