Tính giá trị
\frac{24}{5}=4,8
Phân tích thành thừa số
\frac{2 ^ {3} \cdot 3}{5} = 4\frac{4}{5} = 4,8
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( 025 - 1 ) ( 025 + 1 ) ( 025 - 2 ) ( 025 + 2 ) ( 144 ) } { 120 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(0-1\right)\left(0\times 25+1\right)\left(0\times 25-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{-\left(0\times 25+1\right)\left(0\times 25-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Lấy 0 trừ 1 để có được -1.
\frac{-\left(0\times 25-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{-\left(-2\right)\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{2\left(0\times 25+2\right)\times 144}{120}
Nhân -1 với -2 để có được 2.
\frac{2\left(0+2\right)\times 144}{120}
Nhân 0 với 25 để có được 0.
\frac{2\times 2\times 144}{120}
Cộng 0 với 2 để có được 2.
\frac{4\times 144}{120}
Nhân 2 với 2 để có được 4.
\frac{576}{120}
Nhân 4 với 144 để có được 576.
\frac{24}{5}
Rút gọn phân số \frac{576}{120} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 24.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}