Tính giá trị
\frac{27}{14}\approx 1,928571429
Phân tích thành thừa số
\frac{3 ^ {3}}{2 \cdot 7} = 1\frac{13}{14} = 1,9285714285714286
Bài kiểm tra
Arithmetic
5 bài toán tương tự với:
\frac { ( \frac { 2 } { 3 } ) ^ { - 2 } } { 6 ^ { - 1 } + 7 ^ { 0 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{9}{4}}{6^{-1}+7^{0}}
Tính \frac{2}{3} mũ -2 và ta có \frac{9}{4}.
\frac{\frac{9}{4}}{\frac{1}{6}+7^{0}}
Tính 6 mũ -1 và ta có \frac{1}{6}.
\frac{\frac{9}{4}}{\frac{1}{6}+1}
Tính 7 mũ 0 và ta có 1.
\frac{\frac{9}{4}}{\frac{7}{6}}
Cộng \frac{1}{6} với 1 để có được \frac{7}{6}.
\frac{9}{4}\times \frac{6}{7}
Chia \frac{9}{4} cho \frac{7}{6} bằng cách nhân \frac{9}{4} với nghịch đảo của \frac{7}{6}.
\frac{27}{14}
Nhân \frac{9}{4} với \frac{6}{7} để có được \frac{27}{14}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}