Tính giá trị
-\frac{40}{9}\approx -4,444444444
Phân tích thành thừa số
-\frac{40}{9} = -4\frac{4}{9} = -4,444444444444445
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(-\frac{2}{3}\right)^{2}}{\sqrt{\frac{11}{25}+1}}\left(-12\right)
Lấy \frac{1}{3} trừ 1 để có được -\frac{2}{3}.
\frac{\frac{4}{9}}{\sqrt{\frac{11}{25}+1}}\left(-12\right)
Tính -\frac{2}{3} mũ 2 và ta có \frac{4}{9}.
\frac{\frac{4}{9}}{\sqrt{\frac{36}{25}}}\left(-12\right)
Cộng \frac{11}{25} với 1 để có được \frac{36}{25}.
\frac{\frac{4}{9}}{\frac{6}{5}}\left(-12\right)
Viết lại căn bậc hai của phân số \frac{36}{25} làm phân số của gốc vuông \frac{\sqrt{36}}{\sqrt{25}}. Lấy căn bậc hai của cả tử số và mẫu số.
\frac{4}{9}\times \frac{5}{6}\left(-12\right)
Chia \frac{4}{9} cho \frac{6}{5} bằng cách nhân \frac{4}{9} với nghịch đảo của \frac{6}{5}.
\frac{10}{27}\left(-12\right)
Nhân \frac{4}{9} với \frac{5}{6} để có được \frac{10}{27}.
-\frac{40}{9}
Nhân \frac{10}{27} với -12 để có được -\frac{40}{9}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}