Tính giá trị
\frac{b}{12}
Lấy vi phân theo b
\frac{1}{12} = 0,08333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{-4}\times 2^{-2}b}{6\times 2^{3}}
Giản ước 6^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{-4}b}{6\times 2^{5}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{16b}{6\times 2^{5}}
Tính \frac{1}{2} mũ -4 và ta có 16.
\frac{16b}{6\times 32}
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
\frac{16b}{192}
Nhân 6 với 32 để có được 192.
\frac{1}{12}b
Chia 16b cho 192 ta có \frac{1}{12}b.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{-4}\times 2^{-2}b}{6\times 2^{3}})
Giản ước 6^{5} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{\left(\frac{1}{2}\right)^{-4}b}{6\times 2^{5}})
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{16b}{6\times 2^{5}})
Tính \frac{1}{2} mũ -4 và ta có 16.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{16b}{6\times 32})
Tính 2 mũ 5 và ta có 32.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{16b}{192})
Nhân 6 với 32 để có được 192.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}b}(\frac{1}{12}b)
Chia 16b cho 192 ta có \frac{1}{12}b.
\frac{1}{12}b^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
\frac{1}{12}b^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
\frac{1}{12}\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\frac{1}{12}
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}