Tìm b
b=-\frac{\sqrt{3}\left(a+\sqrt{3}-2\right)}{3}
Tìm a
a=-\sqrt{3}b+2-\sqrt{3}
Bài kiểm tra
Algebra
5 bài toán tương tự với:
\frac { \sqrt { 3 } - 1 } { \sqrt { 3 } + 1 } = a + b \sqrt { 3 }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}{\left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}=a+b\sqrt{3}
Hữu tỷ hóa mẫu số của \frac{\sqrt{3}-1}{\sqrt{3}+1} bằng cách nhân tử số và mẫu số với \sqrt{3}-1.
\frac{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-1^{2}}=a+b\sqrt{3}
Xét \left(\sqrt{3}+1\right)\left(\sqrt{3}-1\right). Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}{3-1}=a+b\sqrt{3}
Bình phương \sqrt{3}. Bình phương 1.
\frac{\left(\sqrt{3}-1\right)\left(\sqrt{3}-1\right)}{2}=a+b\sqrt{3}
Lấy 3 trừ 1 để có được 2.
\frac{\left(\sqrt{3}-1\right)^{2}}{2}=a+b\sqrt{3}
Nhân \sqrt{3}-1 với \sqrt{3}-1 để có được \left(\sqrt{3}-1\right)^{2}.
\frac{\left(\sqrt{3}\right)^{2}-2\sqrt{3}+1}{2}=a+b\sqrt{3}
Sử dụng định lý nhị thức \left(a-b\right)^{2}=a^{2}-2ab+b^{2} để bung rộng \left(\sqrt{3}-1\right)^{2}.
\frac{3-2\sqrt{3}+1}{2}=a+b\sqrt{3}
Bình phương của \sqrt{3} là 3.
\frac{4-2\sqrt{3}}{2}=a+b\sqrt{3}
Cộng 3 với 1 để có được 4.
2-\sqrt{3}=a+b\sqrt{3}
Chia từng số hạng trong 4-2\sqrt{3} cho 2, ta có 2-\sqrt{3}.
a+b\sqrt{3}=2-\sqrt{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
b\sqrt{3}=2-\sqrt{3}-a
Trừ a khỏi cả hai vế.
\sqrt{3}b=-a+2-\sqrt{3}
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\sqrt{3}b}{\sqrt{3}}=\frac{-a+2-\sqrt{3}}{\sqrt{3}}
Chia cả hai vế cho \sqrt{3}.
b=\frac{-a+2-\sqrt{3}}{\sqrt{3}}
Việc chia cho \sqrt{3} sẽ làm mất phép nhân với \sqrt{3}.
b=\frac{\sqrt{3}\left(-a+2-\sqrt{3}\right)}{3}
Chia -\sqrt{3}-a+2 cho \sqrt{3}.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}