Tính giá trị (complex solution)
1
Phần thực (complex solution)
1
Tính giá trị
\text{Indeterminate}
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { \sqrt { - 48 } + \sqrt { - 75 } - \sqrt { - 147 } } { \sqrt { - 12 } }
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{4i\sqrt{3}+\sqrt{-75}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}}
Phân tích thành thừa số -48=\left(4i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(4i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(4i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(4i\right)^{2}.
\frac{4i\sqrt{3}+5i\sqrt{3}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}}
Phân tích thành thừa số -75=\left(5i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(5i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(5i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(5i\right)^{2}.
\frac{9i\sqrt{3}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}}
Kết hợp 4i\sqrt{3} và 5i\sqrt{3} để có được 9i\sqrt{3}.
\frac{9i\sqrt{3}-7i\sqrt{3}}{\sqrt{-12}}
Phân tích thành thừa số -147=\left(7i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(7i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(7i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(7i\right)^{2}.
\frac{2i\sqrt{3}}{\sqrt{-12}}
Kết hợp 9i\sqrt{3} và -7i\sqrt{3} để có được 2i\sqrt{3}.
\frac{2i\sqrt{3}}{2i\sqrt{3}}
Phân tích thành thừa số -12=\left(2i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(2i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(2i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(2i\right)^{2}.
\frac{2i}{2i}
Giản ước \sqrt{3} ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{\left(2i\right)^{0}}
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
\frac{1}{1}
Tính 2i mũ 0 và ta có 1.
1
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
Re(\frac{4i\sqrt{3}+\sqrt{-75}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}})
Phân tích thành thừa số -48=\left(4i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(4i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(4i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(4i\right)^{2}.
Re(\frac{4i\sqrt{3}+5i\sqrt{3}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}})
Phân tích thành thừa số -75=\left(5i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(5i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(5i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(5i\right)^{2}.
Re(\frac{9i\sqrt{3}-\sqrt{-147}}{\sqrt{-12}})
Kết hợp 4i\sqrt{3} và 5i\sqrt{3} để có được 9i\sqrt{3}.
Re(\frac{9i\sqrt{3}-7i\sqrt{3}}{\sqrt{-12}})
Phân tích thành thừa số -147=\left(7i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(7i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(7i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(7i\right)^{2}.
Re(\frac{2i\sqrt{3}}{\sqrt{-12}})
Kết hợp 9i\sqrt{3} và -7i\sqrt{3} để có được 2i\sqrt{3}.
Re(\frac{2i\sqrt{3}}{2i\sqrt{3}})
Phân tích thành thừa số -12=\left(2i\right)^{2}\times 3. Viết lại căn bậc hai của sản phẩm \sqrt{\left(2i\right)^{2}\times 3} như là tích của gốc vuông \sqrt{\left(2i\right)^{2}}\sqrt{3}. Lấy căn bậc hai của \left(2i\right)^{2}.
Re(\frac{2i}{2i})
Giản ước \sqrt{3} ở cả tử số và mẫu số.
Re(\frac{1}{\left(2i\right)^{0}})
Để chia các lũy thừa có cùng một cơ số, lấy số mũ của tử số trừ đi số mũ của mẫu số.
Re(\frac{1}{1})
Tính 2i mũ 0 và ta có 1.
Re(1)
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
1
Phần thực của 1 là 1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}