Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Lấy vi phân theo a
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{a\left(a+2\right)}{\left(a^{2}-4\right)a^{2}}
Chia \frac{a}{a^{2}-4} cho \frac{a^{2}}{a+2} bằng cách nhân \frac{a}{a^{2}-4} với nghịch đảo của \frac{a^{2}}{a+2}.
\frac{a+2}{a\left(a^{2}-4\right)}
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{a+2}{a\left(a-2\right)\left(a+2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{1}{a\left(a-2\right)}
Giản ước a+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{a^{2}-2a}
Mở rộng biểu thức.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a\left(a+2\right)}{\left(a^{2}-4\right)a^{2}})
Chia \frac{a}{a^{2}-4} cho \frac{a^{2}}{a+2} bằng cách nhân \frac{a}{a^{2}-4} với nghịch đảo của \frac{a^{2}}{a+2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a+2}{a\left(a^{2}-4\right)})
Giản ước a ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{a+2}{a\left(a-2\right)\left(a+2\right)})
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích thành thừa số trong \frac{a+2}{a\left(a^{2}-4\right)}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{1}{a\left(a-2\right)})
Giản ước a+2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(\frac{1}{a^{2}-2a})
Sử dụng tính chất phân phối để nhân a với a-2.
-\left(a^{2}-2a^{1}\right)^{-1-1}\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}a}(a^{2}-2a^{1})
Nếu F là hàm hợp của hai hàm khả vi f\left(u\right) và u=g\left(x\right), có nghĩa là, nếu F\left(x\right)=f\left(g\left(x\right)\right) thì đạo hàm của F là đạo hàm của f theo u nhân với đạo hàm của g theo x, có nghĩa là, \frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(F)\left(x\right)=\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(f)\left(g\left(x\right)\right)\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(g)\left(x\right).
-\left(a^{2}-2a^{1}\right)^{-2}\left(2a^{2-1}-2a^{1-1}\right)
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
\left(a^{2}-2a^{1}\right)^{-2}\left(-2a^{1}+2a^{0}\right)
Rút gọn.
\left(a^{2}-2a\right)^{-2}\left(-2a+2a^{0}\right)
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
\left(a^{2}-2a\right)^{-2}\left(-2a+2\times 1\right)
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
\left(a^{2}-2a\right)^{-2}\left(-2a+2\right)
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.