Tính giá trị
\frac{1}{3}\approx 0,333333333
Phân tích thành thừa số
\frac{1}{3} = 0,3333333333333333
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{8\times 1}{9\times 4}}{\frac{2}{3}}
Nhân \frac{8}{9} với \frac{1}{4} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{8}{36}}{\frac{2}{3}}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 1}{9\times 4}.
\frac{\frac{2}{9}}{\frac{2}{3}}
Rút gọn phân số \frac{8}{36} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 4.
\frac{2}{9}\times \frac{3}{2}
Chia \frac{2}{9} cho \frac{2}{3} bằng cách nhân \frac{2}{9} với nghịch đảo của \frac{2}{3}.
\frac{2\times 3}{9\times 2}
Nhân \frac{2}{9} với \frac{3}{2} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{3}{9}
Giản ước 2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{1}{3}
Rút gọn phân số \frac{3}{9} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 3.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}