Tính giá trị
9
Phân tích thành thừa số
3^{2}
Bài kiểm tra
Arithmetic
\frac { \frac { 3 } { 4 } + \frac { 3 } { 5 } } { \frac { 3 } { 4 } - \frac { 3 } { 5 } } =
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{15}{20}+\frac{12}{20}}{\frac{3}{4}-\frac{3}{5}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{3}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{\frac{15+12}{20}}{\frac{3}{4}-\frac{3}{5}}
Do \frac{15}{20} và \frac{12}{20} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{27}{20}}{\frac{3}{4}-\frac{3}{5}}
Cộng 15 với 12 để có được 27.
\frac{\frac{27}{20}}{\frac{15}{20}-\frac{12}{20}}
Bội số chung nhỏ nhất của 4 và 5 là 20. Chuyển đổi \frac{3}{4} và \frac{3}{5} thành phân số với mẫu số là 20.
\frac{\frac{27}{20}}{\frac{15-12}{20}}
Do \frac{15}{20} và \frac{12}{20} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{27}{20}}{\frac{3}{20}}
Lấy 15 trừ 12 để có được 3.
\frac{27}{20}\times \frac{20}{3}
Chia \frac{27}{20} cho \frac{3}{20} bằng cách nhân \frac{27}{20} với nghịch đảo của \frac{3}{20}.
\frac{27\times 20}{20\times 3}
Nhân \frac{27}{20} với \frac{20}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{27}{3}
Giản ước 20 ở cả tử số và mẫu số.
9
Chia 27 cho 3 ta có 9.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}