Tính giá trị
4
Phân tích thành thừa số
2^{2}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{\frac{6}{3}-\frac{1}{3}}{\frac{3}{4}}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Chuyển đổi 2 thành phân số \frac{6}{3}.
\frac{\frac{\frac{6-1}{3}}{\frac{3}{4}}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Do \frac{6}{3} và \frac{1}{3} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{\frac{5}{3}}{\frac{3}{4}}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Lấy 6 trừ 1 để có được 5.
\frac{\frac{5}{3}\times \frac{4}{3}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Chia \frac{5}{3} cho \frac{3}{4} bằng cách nhân \frac{5}{3} với nghịch đảo của \frac{3}{4}.
\frac{\frac{5\times 4}{3\times 3}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Nhân \frac{5}{3} với \frac{4}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{1+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{5\times 4}{3\times 3}.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{\frac{3}{3}+\frac{2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{3}{3}.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{\frac{3+2}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Do \frac{3}{3} và \frac{2}{3} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{\frac{5}{3}}{\frac{1}{4}}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Cộng 3 với 2 để có được 5.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{5}{3}\times 4}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Chia \frac{5}{3} cho \frac{1}{4} bằng cách nhân \frac{5}{3} với nghịch đảo của \frac{1}{4}.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{5\times 4}{3}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Thể hiện \frac{5}{3}\times 4 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{20}{3}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Nhân 5 với 4 để có được 20.
\frac{\frac{20}{9}+\frac{60}{9}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Bội số chung nhỏ nhất của 9 và 3 là 9. Chuyển đổi \frac{20}{9} và \frac{20}{3} thành phân số với mẫu số là 9.
\frac{\frac{20+60}{9}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Do \frac{20}{9} và \frac{60}{9} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{80}{9}}{1-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Cộng 20 với 60 để có được 80.
\frac{\frac{80}{9}}{\frac{2}{2}-\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Chuyển đổi 1 thành phân số \frac{2}{2}.
\frac{\frac{80}{9}}{\frac{2-1}{2}}\times \frac{9}{40}
Do \frac{2}{2} và \frac{1}{2} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{80}{9}}{\frac{1}{2}}\times \frac{9}{40}
Lấy 2 trừ 1 để có được 1.
\frac{80}{9}\times 2\times \frac{9}{40}
Chia \frac{80}{9} cho \frac{1}{2} bằng cách nhân \frac{80}{9} với nghịch đảo của \frac{1}{2}.
\frac{80\times 2}{9}\times \frac{9}{40}
Thể hiện \frac{80}{9}\times 2 dưới dạng phân số đơn.
\frac{160}{9}\times \frac{9}{40}
Nhân 80 với 2 để có được 160.
\frac{160\times 9}{9\times 40}
Nhân \frac{160}{9} với \frac{9}{40} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{160}{40}
Giản ước 9 ở cả tử số và mẫu số.
4
Chia 160 cho 40 ta có 4.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}