Tính giá trị
-\frac{x}{3x-2}
Khai triển
-\frac{x}{3x-2}
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{2}{x}+\frac{3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-9}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-9}
Do \frac{2}{x} và \frac{3x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-\frac{9x^{2}}{x^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4-9x^{2}}{x^{2}}}
Do \frac{4}{x^{2}} và \frac{9x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(2+3x\right)x^{2}}{x\left(4-9x^{2}\right)}
Chia \frac{2+3x}{x} cho \frac{4-9x^{2}}{x^{2}} bằng cách nhân \frac{2+3x}{x} với nghịch đảo của \frac{4-9x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x\left(3x+2\right)}{-9x^{2}+4}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x\left(3x+2\right)}{\left(-3x-2\right)\left(3x-2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-3x-2\right)}{\left(-3x-2\right)\left(3x-2\right)}
Bỏ dấu âm trong 2+3x.
\frac{-x}{3x-2}
Giản ước -3x-2 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{\frac{2}{x}+\frac{3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-9}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 3 với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-9}
Do \frac{2}{x} và \frac{3x}{x} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4}{x^{2}}-\frac{9x^{2}}{x^{2}}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Nhân 9 với \frac{x^{2}}{x^{2}}.
\frac{\frac{2+3x}{x}}{\frac{4-9x^{2}}{x^{2}}}
Do \frac{4}{x^{2}} và \frac{9x^{2}}{x^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(2+3x\right)x^{2}}{x\left(4-9x^{2}\right)}
Chia \frac{2+3x}{x} cho \frac{4-9x^{2}}{x^{2}} bằng cách nhân \frac{2+3x}{x} với nghịch đảo của \frac{4-9x^{2}}{x^{2}}.
\frac{x\left(3x+2\right)}{-9x^{2}+4}
Giản ước x ở cả tử số và mẫu số.
\frac{x\left(3x+2\right)}{\left(-3x-2\right)\left(3x-2\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-x\left(-3x-2\right)}{\left(-3x-2\right)\left(3x-2\right)}
Bỏ dấu âm trong 2+3x.
\frac{-x}{3x-2}
Giản ước -3x-2 ở cả tử số và mẫu số.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}