Tính giá trị
x+y
Khai triển
x+y
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{x\left(x-y\right)}-\frac{1}{y\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Phân tích thành thừa số x^{2}-xy. Phân tích thành thừa số y^{2}-xy.
\frac{\frac{-y}{xy\left(-x+y\right)}-\frac{x}{xy\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x-y\right) và y\left(-x+y\right) là xy\left(-x+y\right). Nhân \frac{1}{x\left(x-y\right)} với \frac{-y}{-y}. Nhân \frac{1}{y\left(-x+y\right)} với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Do \frac{-y}{xy\left(-x+y\right)} và \frac{x}{xy\left(-x+y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(-y-x\right)\left(x^{2}y-y^{2}x\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Chia \frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)} cho \frac{1}{x^{2}y-y^{2}x} bằng cách nhân \frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)} với nghịch đảo của \frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}.
\frac{xy\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-xy\left(-x+y\right)\left(-x-y\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Bỏ dấu âm trong x-y.
-\left(-x-y\right)
Giản ước xy\left(-x+y\right) ở cả tử số và mẫu số.
x+y
Mở rộng biểu thức.
\frac{\frac{1}{x\left(x-y\right)}-\frac{1}{y\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Phân tích thành thừa số x^{2}-xy. Phân tích thành thừa số y^{2}-xy.
\frac{\frac{-y}{xy\left(-x+y\right)}-\frac{x}{xy\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của x\left(x-y\right) và y\left(-x+y\right) là xy\left(-x+y\right). Nhân \frac{1}{x\left(x-y\right)} với \frac{-y}{-y}. Nhân \frac{1}{y\left(-x+y\right)} với \frac{x}{x}.
\frac{\frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)}}{\frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}}
Do \frac{-y}{xy\left(-x+y\right)} và \frac{x}{xy\left(-x+y\right)} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(-y-x\right)\left(x^{2}y-y^{2}x\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Chia \frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)} cho \frac{1}{x^{2}y-y^{2}x} bằng cách nhân \frac{-y-x}{xy\left(-x+y\right)} với nghịch đảo của \frac{1}{x^{2}y-y^{2}x}.
\frac{xy\left(x-y\right)\left(-x-y\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Phân tích thành thừa số cho biểu thức chưa được phân tích.
\frac{-xy\left(-x+y\right)\left(-x-y\right)}{xy\left(-x+y\right)}
Bỏ dấu âm trong x-y.
-\left(-x-y\right)
Giản ước xy\left(-x+y\right) ở cả tử số và mẫu số.
x+y
Mở rộng biểu thức.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}