Tính giá trị
n^{3}
Khai triển
n^{3}
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{1}{n}-\frac{1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Chia n^{2} cho n^{2} ta có 1.
\frac{\frac{n}{n^{2}}-\frac{1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của n và n^{2} là n^{2}. Nhân \frac{1}{n} với \frac{n}{n}.
\frac{\frac{n-1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Do \frac{n}{n^{2}} và \frac{1}{n^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(n-1\right)n^{4}}{n^{2}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Chia \frac{n-1}{n^{2}} cho \frac{1}{n^{4}} bằng cách nhân \frac{n-1}{n^{2}} với nghịch đảo của \frac{1}{n^{4}}.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Giản ước n^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{nn}{1}
Chia n cho \frac{1}{n} bằng cách nhân n với nghịch đảo của \frac{1}{n}.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{n^{2}}{1}
Nhân n với n để có được n^{2}.
\left(n-1\right)n^{2}+n^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
n^{3}-n^{2}+n^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n-1 với n^{2}.
n^{3}
Kết hợp -n^{2} và n^{2} để có được 0.
\frac{\frac{1}{n}-\frac{1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Chia n^{2} cho n^{2} ta có 1.
\frac{\frac{n}{n^{2}}-\frac{1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Để cộng hoặc trừ các biểu thức, khai triển các biểu thức để làm cho các mẫu số giống nhau. Bội số chung nhỏ nhất của n và n^{2} là n^{2}. Nhân \frac{1}{n} với \frac{n}{n}.
\frac{\frac{n-1}{n^{2}}}{\frac{1}{n^{4}}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Do \frac{n}{n^{2}} và \frac{1}{n^{2}} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\left(n-1\right)n^{4}}{n^{2}}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Chia \frac{n-1}{n^{2}} cho \frac{1}{n^{4}} bằng cách nhân \frac{n-1}{n^{2}} với nghịch đảo của \frac{1}{n^{4}}.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{\frac{n}{\frac{1}{n}}}{1}
Giản ước n^{2} ở cả tử số và mẫu số.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{nn}{1}
Chia n cho \frac{1}{n} bằng cách nhân n với nghịch đảo của \frac{1}{n}.
\left(n-1\right)n^{2}+\frac{n^{2}}{1}
Nhân n với n để có được n^{2}.
\left(n-1\right)n^{2}+n^{2}
Bất cứ số nào chia cho một đều bằng chính số đó.
n^{3}-n^{2}+n^{2}
Sử dụng tính chất phân phối để nhân n-1 với n^{2}.
n^{3}
Kết hợp -n^{2} và n^{2} để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}