Tìm x
x=\frac{3}{5}=0,6
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
6\times \frac{\frac{1}{3}}{\frac{10}{3}}=x
Nhân cả hai vế của phương trình với 6.
6\times \frac{1}{3}\times \frac{3}{10}=x
Chia \frac{1}{3} cho \frac{10}{3} bằng cách nhân \frac{1}{3} với nghịch đảo của \frac{10}{3}.
6\times \frac{1\times 3}{3\times 10}=x
Nhân \frac{1}{3} với \frac{3}{10} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
6\times \frac{1}{10}=x
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{6}{10}=x
Nhân 6 với \frac{1}{10} để có được \frac{6}{10}.
\frac{3}{5}=x
Rút gọn phân số \frac{6}{10} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
x=\frac{3}{5}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}