Tìm v (complex solution)
v=\frac{x}{t\Delta }
\Delta \neq 0\text{ and }t\neq 0
Tìm t
\left\{\begin{matrix}t=\frac{x}{v\Delta }\text{, }&x\neq 0\text{ and }v\neq 0\text{ and }\Delta \neq 0\\t\neq 0\text{, }&v=0\text{ and }x=0\text{ and }\Delta \neq 0\end{matrix}\right,
Tìm v
v=\frac{x}{t\Delta }
t\neq 0\text{ and }\Delta \neq 0
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\Delta vt\Delta =\Delta x
Nhân cả hai vế của phương trình với t\Delta .
\Delta ^{2}vt=\Delta x
Nhân \Delta với \Delta để có được \Delta ^{2}.
t\Delta ^{2}v=x\Delta
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\Delta ^{2}v}{t\Delta ^{2}}=\frac{x\Delta }{t\Delta ^{2}}
Chia cả hai vế cho \Delta ^{2}t.
v=\frac{x\Delta }{t\Delta ^{2}}
Việc chia cho \Delta ^{2}t sẽ làm mất phép nhân với \Delta ^{2}t.
v=\frac{x}{t\Delta }
Chia \Delta x cho \Delta ^{2}t.
\Delta vt\Delta =\Delta x
Biến t không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với t\Delta .
\Delta ^{2}vt=\Delta x
Nhân \Delta với \Delta để có được \Delta ^{2}.
v\Delta ^{2}t=x\Delta
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{v\Delta ^{2}t}{v\Delta ^{2}}=\frac{x\Delta }{v\Delta ^{2}}
Chia cả hai vế cho \Delta ^{2}v.
t=\frac{x\Delta }{v\Delta ^{2}}
Việc chia cho \Delta ^{2}v sẽ làm mất phép nhân với \Delta ^{2}v.
t=\frac{x}{v\Delta }
Chia \Delta x cho \Delta ^{2}v.
t=\frac{x}{v\Delta }\text{, }t\neq 0
Biến t không thể bằng 0.
\Delta vt\Delta =\Delta x
Nhân cả hai vế của phương trình với t\Delta .
\Delta ^{2}vt=\Delta x
Nhân \Delta với \Delta để có được \Delta ^{2}.
t\Delta ^{2}v=x\Delta
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{t\Delta ^{2}v}{t\Delta ^{2}}=\frac{x\Delta }{t\Delta ^{2}}
Chia cả hai vế cho \Delta ^{2}t.
v=\frac{x\Delta }{t\Delta ^{2}}
Việc chia cho \Delta ^{2}t sẽ làm mất phép nhân với \Delta ^{2}t.
v=\frac{x}{t\Delta }
Chia \Delta x cho \Delta ^{2}t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}