Tìm s (complex solution)
\left\{\begin{matrix}s=\frac{v}{\Delta }\text{, }&\Delta \neq 0\\s\in \mathrm{C}\text{, }&v=0\text{ and }\Delta =0\end{matrix}\right,
Tìm s
\left\{\begin{matrix}s=\frac{v}{\Delta }\text{, }&\Delta \neq 0\\s\in \mathrm{R}\text{, }&v=0\text{ and }\Delta =0\end{matrix}\right,
Tìm v
v=s\Delta
Bài kiểm tra
Linear Equation
\Delta s = { v }_{ m } \Delta t
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\Delta s=v
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\Delta s}{\Delta }=\frac{v}{\Delta }
Chia cả hai vế cho \Delta .
s=\frac{v}{\Delta }
Việc chia cho \Delta sẽ làm mất phép nhân với \Delta .
\Delta s=v
Phương trình đang ở dạng chuẩn.
\frac{\Delta s}{\Delta }=\frac{v}{\Delta }
Chia cả hai vế cho \Delta .
s=\frac{v}{\Delta }
Việc chia cho \Delta sẽ làm mất phép nhân với \Delta .
v=\Delta s
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}