Tính giá trị
\frac{2}{35}\approx 0,057142857
Phân tích thành thừa số
\frac{2}{5 \cdot 7} = 0,05714285714285714
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{\frac{6+1}{2}-\left(0\times 4-\frac{1}{3}\right)\times 45}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Nhân 3 với 2 để có được 6.
\frac{\frac{7}{2}-\left(0\times 4-\frac{1}{3}\right)\times 45}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Cộng 6 với 1 để có được 7.
\frac{\frac{7}{2}-\left(0-\frac{1}{3}\right)\times 45}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Nhân 0 với 4 để có được 0.
\frac{\frac{7}{2}-\left(-\frac{1}{3}\times 45\right)}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Lấy 0 trừ \frac{1}{3} để có được -\frac{1}{3}.
\frac{\frac{7}{2}-\frac{-45}{3}}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Thể hiện -\frac{1}{3}\times 45 dưới dạng phân số đơn.
\frac{\frac{7}{2}-\left(-15\right)}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Chia -45 cho 3 ta có -15.
\frac{\frac{7}{2}+15}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Số đối của số -15 là 15.
\frac{\frac{7}{2}+\frac{30}{2}}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Chuyển đổi 15 thành phân số \frac{30}{2}.
\frac{\frac{7+30}{2}}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Do \frac{7}{2} và \frac{30}{2} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{\frac{37}{2}}{325-\frac{1\times 4+1}{4}}
Cộng 7 với 30 để có được 37.
\frac{\frac{37}{2}}{325-\frac{4+1}{4}}
Nhân 1 với 4 để có được 4.
\frac{\frac{37}{2}}{325-\frac{5}{4}}
Cộng 4 với 1 để có được 5.
\frac{\frac{37}{2}}{\frac{1300}{4}-\frac{5}{4}}
Chuyển đổi 325 thành phân số \frac{1300}{4}.
\frac{\frac{37}{2}}{\frac{1300-5}{4}}
Do \frac{1300}{4} và \frac{5}{4} có cùng mẫu số, hãy trừ chúng bằng cách trừ các tử số cho nhau.
\frac{\frac{37}{2}}{\frac{1295}{4}}
Lấy 1300 trừ 5 để có được 1295.
\frac{37}{2}\times \frac{4}{1295}
Chia \frac{37}{2} cho \frac{1295}{4} bằng cách nhân \frac{37}{2} với nghịch đảo của \frac{1295}{4}.
\frac{37\times 4}{2\times 1295}
Nhân \frac{37}{2} với \frac{4}{1295} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{148}{2590}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{37\times 4}{2\times 1295}.
\frac{2}{35}
Rút gọn phân số \frac{148}{2590} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 74.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}