Tính giá trị
7
Phân tích thành thừa số
7
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\left(27+\left(\frac{2}{5}\right)^{-2}+\left(\frac{4}{23}\right)^{-1}+10\right)^{\frac{1}{2}}
Tính \frac{1}{3} mũ -3 và ta có 27.
\left(27+\frac{25}{4}+\left(\frac{4}{23}\right)^{-1}+10\right)^{\frac{1}{2}}
Tính \frac{2}{5} mũ -2 và ta có \frac{25}{4}.
\left(\frac{133}{4}+\left(\frac{4}{23}\right)^{-1}+10\right)^{\frac{1}{2}}
Cộng 27 với \frac{25}{4} để có được \frac{133}{4}.
\left(\frac{133}{4}+\frac{23}{4}+10\right)^{\frac{1}{2}}
Tính \frac{4}{23} mũ -1 và ta có \frac{23}{4}.
\left(39+10\right)^{\frac{1}{2}}
Cộng \frac{133}{4} với \frac{23}{4} để có được 39.
49^{\frac{1}{2}}
Cộng 39 với 10 để có được 49.
7
Tính 49 mũ \frac{1}{2} và ta có 7.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}