Tính giá trị
4t
Lấy vi phân theo t
4
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
0\times 0\times 0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân \frac{3}{4} với 0 để có được 0.
0\times 0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0-0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân \frac{1}{3} với 0 để có được 0.
0-0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân 0 với 0 để có được 0.
0-0t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Nhân 0 với 1 để có được 0.
0-0-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
0-0\times 3t^{2}+4t
Nhân \frac{1}{2} với 0 để có được 0.
0-0t^{2}+4t
Nhân 0 với 3 để có được 0.
0-0+4t
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
0+4t
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
4t
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0\times 0\times 0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân \frac{3}{4} với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0\times 0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0\times 1t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0t^{4}-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-\frac{1}{3}\times 0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0\times 0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân \frac{1}{3} với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0\times 1t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân 0 với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0t^{3}-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Nhân 0 với 1 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-\frac{1}{2}\times 0\times 3t^{2}+4t)
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0\times 3t^{2}+4t)
Nhân \frac{1}{2} với 0 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0t^{2}+4t)
Nhân 0 với 3 để có được 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0-0+4t)
Bất kỳ giá trị nào nhân với không cũng bằng không.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(0+4t)
Trừ 0 cho chính nó ta có 0.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}t}(4t)
Bất kỳ giá trị nào cộng với không cũng bằng chính nó.
4t^{1-1}
Đạo hàm của ax^{n} nax^{n-1}.
4t^{0}
Trừ 1 khỏi 1.
4\times 1
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
4
Với mọi số hạng t, t\times 1=t và 1t=t.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}