Tính giá trị
\frac{150}{169}\approx 0,887573964
Phân tích thành thừa số
\frac{2 \cdot 3 \cdot 5 ^ {2}}{13 ^ {2}} = 0,8875739644970414
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{2}{3}\times \frac{3}{13}\times \frac{25}{26}\times 6
Rút gọn phân số \frac{6}{26} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{2\times 3}{3\times 13}\times \frac{25}{26}\times 6
Nhân \frac{2}{3} với \frac{3}{13} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{2}{13}\times \frac{25}{26}\times 6
Giản ước 3 ở cả tử số và mẫu số.
\frac{2\times 25}{13\times 26}\times 6
Nhân \frac{2}{13} với \frac{25}{26} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{50}{338}\times 6
Thực hiện nhân trong phân số \frac{2\times 25}{13\times 26}.
\frac{25}{169}\times 6
Rút gọn phân số \frac{50}{338} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{25\times 6}{169}
Thể hiện \frac{25}{169}\times 6 dưới dạng phân số đơn.
\frac{150}{169}
Nhân 25 với 6 để có được 150.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}