Tìm x
x = \frac{20}{3} = 6\frac{2}{3} \approx 6,666666667
x = -\frac{20}{3} = -6\frac{2}{3} \approx -6,666666667
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
\frac{11}{8}\left(\frac{3}{11}+\frac{1}{6}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\frac{11}{8}\left(\frac{18}{66}+\frac{11}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Bội số chung nhỏ nhất của 11 và 6 là 66. Chuyển đổi \frac{3}{11} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 66.
\frac{11}{8}\left(\frac{18+11}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Do \frac{18}{66} và \frac{11}{66} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11}{8}\left(\frac{29}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Cộng 18 với 11 để có được 29.
\frac{11}{8}\left(\frac{29}{66}+\frac{99}{66}\right)=\frac{3}{50}xx
Bội số chung nhỏ nhất của 66 và 2 là 66. Chuyển đổi \frac{29}{66} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 66.
\frac{11}{8}\times \frac{29+99}{66}=\frac{3}{50}xx
Do \frac{29}{66} và \frac{99}{66} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11}{8}\times \frac{128}{66}=\frac{3}{50}xx
Cộng 29 với 99 để có được 128.
\frac{11}{8}\times \frac{64}{33}=\frac{3}{50}xx
Rút gọn phân số \frac{128}{66} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{11\times 64}{8\times 33}=\frac{3}{50}xx
Nhân \frac{11}{8} với \frac{64}{33} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{704}{264}=\frac{3}{50}xx
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\times 64}{8\times 33}.
\frac{8}{3}=\frac{3}{50}xx
Rút gọn phân số \frac{704}{264} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 88.
\frac{8}{3}=\frac{3}{50}x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{3}{50}x^{2}=\frac{8}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
x^{2}=\frac{8}{3}\times \frac{50}{3}
Nhân cả hai vế với \frac{50}{3}, số nghịch đảo của \frac{3}{50}.
x^{2}=\frac{8\times 50}{3\times 3}
Nhân \frac{8}{3} với \frac{50}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
x^{2}=\frac{400}{9}
Thực hiện nhân trong phân số \frac{8\times 50}{3\times 3}.
x=\frac{20}{3} x=-\frac{20}{3}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế phương trình.
\frac{11}{8}\left(\frac{3}{11}+\frac{1}{6}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Biến x không thể bằng 0 vì phép chia cho số không là không xác định được. Nhân cả hai vế của phương trình với x.
\frac{11}{8}\left(\frac{18}{66}+\frac{11}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Bội số chung nhỏ nhất của 11 và 6 là 66. Chuyển đổi \frac{3}{11} và \frac{1}{6} thành phân số với mẫu số là 66.
\frac{11}{8}\left(\frac{18+11}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Do \frac{18}{66} và \frac{11}{66} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11}{8}\left(\frac{29}{66}+\frac{3}{2}\right)=\frac{3}{50}xx
Cộng 18 với 11 để có được 29.
\frac{11}{8}\left(\frac{29}{66}+\frac{99}{66}\right)=\frac{3}{50}xx
Bội số chung nhỏ nhất của 66 và 2 là 66. Chuyển đổi \frac{29}{66} và \frac{3}{2} thành phân số với mẫu số là 66.
\frac{11}{8}\times \frac{29+99}{66}=\frac{3}{50}xx
Do \frac{29}{66} và \frac{99}{66} có cùng mẫu số, hãy cộng chúng bằng cách cộng các tử số với nhau.
\frac{11}{8}\times \frac{128}{66}=\frac{3}{50}xx
Cộng 29 với 99 để có được 128.
\frac{11}{8}\times \frac{64}{33}=\frac{3}{50}xx
Rút gọn phân số \frac{128}{66} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 2.
\frac{11\times 64}{8\times 33}=\frac{3}{50}xx
Nhân \frac{11}{8} với \frac{64}{33} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số.
\frac{704}{264}=\frac{3}{50}xx
Thực hiện nhân trong phân số \frac{11\times 64}{8\times 33}.
\frac{8}{3}=\frac{3}{50}xx
Rút gọn phân số \frac{704}{264} thành số hạng nhỏ nhất bằng cách tách thừa số và giản ước 88.
\frac{8}{3}=\frac{3}{50}x^{2}
Nhân x với x để có được x^{2}.
\frac{3}{50}x^{2}=\frac{8}{3}
Đổi vế để tất cả các số hạng biến thiên đều ở bên trái.
\frac{3}{50}x^{2}-\frac{8}{3}=0
Trừ \frac{8}{3} khỏi cả hai vế.
x=\frac{0±\sqrt{0^{2}-4\times \frac{3}{50}\left(-\frac{8}{3}\right)}}{2\times \frac{3}{50}}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế \frac{3}{50} vào a, 0 vào b và -\frac{8}{3} vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{0±\sqrt{-4\times \frac{3}{50}\left(-\frac{8}{3}\right)}}{2\times \frac{3}{50}}
Bình phương 0.
x=\frac{0±\sqrt{-\frac{6}{25}\left(-\frac{8}{3}\right)}}{2\times \frac{3}{50}}
Nhân -4 với \frac{3}{50}.
x=\frac{0±\sqrt{\frac{16}{25}}}{2\times \frac{3}{50}}
Nhân -\frac{6}{25} với -\frac{8}{3} bằng cách nhân tử số với tử số và mẫu số với mẫu số. Sau đó, rút gọn phân số đó thành số hạng nhỏ nhất, nếu có thể.
x=\frac{0±\frac{4}{5}}{2\times \frac{3}{50}}
Lấy căn bậc hai của \frac{16}{25}.
x=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{3}{25}}
Nhân 2 với \frac{3}{50}.
x=\frac{20}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{3}{25}} khi ± là số dương.
x=-\frac{20}{3}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{0±\frac{4}{5}}{\frac{3}{25}} khi ± là số âm.
x=\frac{20}{3} x=-\frac{20}{3}
Hiện phương trình đã được giải.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}