Tính giá trị
8x^{2}-20x+15
Lấy vi phân theo x
16x-20
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
10+20x+8x^{2}-40x+5
Kết hợp -2x^{2} và 10x^{2} để có được 8x^{2}.
10-20x+8x^{2}+5
Kết hợp 20x và -40x để có được -20x.
15-20x+8x^{2}
Cộng 10 với 5 để có được 15.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(10+20x+8x^{2}-40x+5)
Kết hợp -2x^{2} và 10x^{2} để có được 8x^{2}.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(10-20x+8x^{2}+5)
Kết hợp 20x và -40x để có được -20x.
\frac{\mathrm{d}}{\mathrm{d}x}(15-20x+8x^{2})
Cộng 10 với 5 để có được 15.
-20x^{1-1}+2\times 8x^{2-1}
Đạo hàm của một đa thức là tổng các đạo hàm của các số hạng trong đa thức đó. Đạo hàm của mọi hằng số là 0. Đạo hàm của ax^{n} là nax^{n-1}.
-20x^{0}+2\times 8x^{2-1}
Trừ 1 khỏi 1.
-20x^{0}+16x^{2-1}
Nhân 2 với 8.
-20x^{0}+16x^{1}
Trừ 1 khỏi 2.
-20x^{0}+16x
Với mọi số hạng t, t^{1}=t.
-20+16x
Với mọi số hạng t trừ 0, t^{0}=1.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}