Tính giá trị
15
Phân tích thành thừa số
3\times 5
Đồ thị
Bài kiểm tra
Polynomial
5 bài toán tương tự với:
= ( 4 x + 3 ) ^ { 2 } - 2 ( 5 x - 3 ) ( x + 1 ) - 2 x ( 3 x + 10 )
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
16x^{2}+24x+9-2\left(5x-3\right)\left(x+1\right)-2x\left(3x+10\right)
Sử dụng định lý nhị thức \left(a+b\right)^{2}=a^{2}+2ab+b^{2} để bung rộng \left(4x+3\right)^{2}.
16x^{2}+24x+9+\left(-10x+6\right)\left(x+1\right)-2x\left(3x+10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2 với 5x-3.
16x^{2}+24x+9-10x^{2}-4x+6-2x\left(3x+10\right)
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -10x+6 với x+1 và kết hợp các số hạng tương đương.
6x^{2}+24x+9-4x+6-2x\left(3x+10\right)
Kết hợp 16x^{2} và -10x^{2} để có được 6x^{2}.
6x^{2}+20x+9+6-2x\left(3x+10\right)
Kết hợp 24x và -4x để có được 20x.
6x^{2}+20x+15-2x\left(3x+10\right)
Cộng 9 với 6 để có được 15.
6x^{2}+20x+15-6x^{2}-20x
Sử dụng tính chất phân phối để nhân -2x với 3x+10.
20x+15-20x
Kết hợp 6x^{2} và -6x^{2} để có được 0.
15
Kết hợp 20x và -20x để có được 0.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}