Chuyển đến nội dung chính
Tính giá trị
Tick mark Image
Phần thực
Tick mark Image

Các bài toán tương tự từ Tìm kiếm web

Chia sẻ

\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{\left(1-i\right)\left(1+i\right)}
Nhân cả tử số và mẫu số với số phức liên hợp của mẫu số, 1+i.
\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{1^{2}-i^{2}}
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
\frac{1\times 1+i+i+i^{2}}{2}
Nhân các số phức 1+i và 1+i giống như bạn nhân nhị thức.
\frac{1\times 1+i+i-1}{2}
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
\frac{1+i+i-1}{2}
Thực hiện nhân trong 1\times 1+i+i-1.
\frac{1-1+\left(1+1\right)i}{2}
Kết hợp các phần thực và ảo trong 1+i+i-1.
\frac{2i}{2}
Thực hiện cộng trong 1-1+\left(1+1\right)i.
i
Chia 2i cho 2 ta có i.
Re(\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{\left(1-i\right)\left(1+i\right)})
Nhân cả tử số và mẫu số của \frac{1+i}{1-i} với số phức liên hợp của mẫu số, 1+i.
Re(\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{1^{2}-i^{2}})
Có thể biến đổi phép nhân thành hiệu các bình phương bằng cách sử dụng quy tắc: \left(a-b\right)\left(a+b\right)=a^{2}-b^{2}.
Re(\frac{\left(1+i\right)\left(1+i\right)}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1. Tính mẫu số.
Re(\frac{1\times 1+i+i+i^{2}}{2})
Nhân các số phức 1+i và 1+i giống như bạn nhân nhị thức.
Re(\frac{1\times 1+i+i-1}{2})
Theo định nghĩa, i^{2} là -1.
Re(\frac{1+i+i-1}{2})
Thực hiện nhân trong 1\times 1+i+i-1.
Re(\frac{1-1+\left(1+1\right)i}{2})
Kết hợp các phần thực và ảo trong 1+i+i-1.
Re(\frac{2i}{2})
Thực hiện cộng trong 1-1+\left(1+1\right)i.
Re(i)
Chia 2i cho 2 ta có i.
0
Phần thực của i là 0.