Tìm x
x = \frac{\sqrt{250801} + 499}{10} \approx 99,980035942
x=\frac{499-\sqrt{250801}}{10}\approx -0,180035942
Đồ thị
Chia sẻ
Đã sao chép vào bảng tạm
100+499x-5x^{2}=10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+5x với 100-x và kết hợp các số hạng tương đương.
100+499x-5x^{2}-10=0
Trừ 10 khỏi cả hai vế.
90+499x-5x^{2}=0
Lấy 100 trừ 10 để có được 90.
-5x^{2}+499x+90=0
Có thể giải tất cả các phương trình dạng ax^{2}+bx+c=0 bằng cách sử dụng công thức bậc hai: \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}. Công thức bậc hai cho ra hai nghiệm, một nghiệm khi ± mang dấu cộng và một nghiệm khi mang dấu trừ.
x=\frac{-499±\sqrt{499^{2}-4\left(-5\right)\times 90}}{2\left(-5\right)}
Phương trình này ở dạng chuẩn: ax^{2}+bx+c=0. Thay thế -5 vào a, 499 vào b và 90 vào c trong công thức bậc hai, \frac{-b±\sqrt{b^{2}-4ac}}{2a}.
x=\frac{-499±\sqrt{249001-4\left(-5\right)\times 90}}{2\left(-5\right)}
Bình phương 499.
x=\frac{-499±\sqrt{249001+20\times 90}}{2\left(-5\right)}
Nhân -4 với -5.
x=\frac{-499±\sqrt{249001+1800}}{2\left(-5\right)}
Nhân 20 với 90.
x=\frac{-499±\sqrt{250801}}{2\left(-5\right)}
Cộng 249001 vào 1800.
x=\frac{-499±\sqrt{250801}}{-10}
Nhân 2 với -5.
x=\frac{\sqrt{250801}-499}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-499±\sqrt{250801}}{-10} khi ± là số dương. Cộng -499 vào \sqrt{250801}.
x=\frac{499-\sqrt{250801}}{10}
Chia -499+\sqrt{250801} cho -10.
x=\frac{-\sqrt{250801}-499}{-10}
Bây giờ, giải phương trình x=\frac{-499±\sqrt{250801}}{-10} khi ± là số âm. Trừ \sqrt{250801} khỏi -499.
x=\frac{\sqrt{250801}+499}{10}
Chia -499-\sqrt{250801} cho -10.
x=\frac{499-\sqrt{250801}}{10} x=\frac{\sqrt{250801}+499}{10}
Hiện phương trình đã được giải.
100+499x-5x^{2}=10
Sử dụng tính chất phân phối để nhân 1+5x với 100-x và kết hợp các số hạng tương đương.
499x-5x^{2}=10-100
Trừ 100 khỏi cả hai vế.
499x-5x^{2}=-90
Lấy 10 trừ 100 để có được -90.
-5x^{2}+499x=-90
Có thể giải phương trình bậc hai như phương trình này bằng cách bù bình phương. Để thực hiện bù bình phương, trước hết, phương trình phải có dạng x^{2}+bx=c.
\frac{-5x^{2}+499x}{-5}=-\frac{90}{-5}
Chia cả hai vế cho -5.
x^{2}+\frac{499}{-5}x=-\frac{90}{-5}
Việc chia cho -5 sẽ làm mất phép nhân với -5.
x^{2}-\frac{499}{5}x=-\frac{90}{-5}
Chia 499 cho -5.
x^{2}-\frac{499}{5}x=18
Chia -90 cho -5.
x^{2}-\frac{499}{5}x+\left(-\frac{499}{10}\right)^{2}=18+\left(-\frac{499}{10}\right)^{2}
Chia -\frac{499}{5}, hệ số của số hạng x, cho 2 để có kết quả -\frac{499}{10}. Sau đó, cộng bình phương của -\frac{499}{10} vào cả hai vế của phương trình. Bước này làm cho vế trái của phương trình thành số chính phương.
x^{2}-\frac{499}{5}x+\frac{249001}{100}=18+\frac{249001}{100}
Bình phương -\frac{499}{10} bằng cách bình phương cả tử số và mẫu số của phân số.
x^{2}-\frac{499}{5}x+\frac{249001}{100}=\frac{250801}{100}
Cộng 18 vào \frac{249001}{100}.
\left(x-\frac{499}{10}\right)^{2}=\frac{250801}{100}
Phân tích x^{2}-\frac{499}{5}x+\frac{249001}{100} số. Nói chung, khi x^{2}+bx+c là hình vuông hoàn hảo, nó luôn có thể được phân tích thành thừa số \left(x+\frac{b}{2}\right)^{2}.
\sqrt{\left(x-\frac{499}{10}\right)^{2}}=\sqrt{\frac{250801}{100}}
Lấy căn bậc hai của cả hai vế của phương trình.
x-\frac{499}{10}=\frac{\sqrt{250801}}{10} x-\frac{499}{10}=-\frac{\sqrt{250801}}{10}
Rút gọn.
x=\frac{\sqrt{250801}+499}{10} x=\frac{499-\sqrt{250801}}{10}
Cộng \frac{499}{10} vào cả hai vế của phương trình.
Ví dụ
Phương trình bậc hai
{ x } ^ { 2 } - 4 x - 5 = 0
Lượng giác
4 \sin \theta \cos \theta = 2 \sin \theta
Phương trình tuyến tính
y = 3x + 4
Số học
699 * 533
Ma trận
\left[ \begin{array} { l l } { 2 } & { 3 } \\ { 5 } & { 4 } \end{array} \right] \left[ \begin{array} { l l l } { 2 } & { 0 } & { 3 } \\ { -1 } & { 1 } & { 5 } \end{array} \right]
Phương trình đồng thời
\left. \begin{cases} { 8x+2y = 46 } \\ { 7x+3y = 47 } \end{cases} \right.
Lấy vi phân
\frac { d } { d x } \frac { ( 3 x ^ { 2 } - 2 ) } { ( x - 5 ) }
Tích phân
\int _ { 0 } ^ { 1 } x e ^ { - x ^ { 2 } } d x
Giới hạn
\lim _{x \rightarrow-3} \frac{x^{2}-9}{x^{2}+2 x-3}